Cập nhật vào 2025/10/20

Chi phí giao dịch phụ thuộc vào loại công cụ. Không có phí ẩn nào ngoài các khoản được liệt kê bên dưới:

Loại tài sản Hoa hồng / Phí (Hai chiều)
Tiền tệ (Forex) 4 USD mỗi lot tiêu chuẩn
Kim loại (Vàng, Bạc, Bạch kim, Nhôm, Đồng, Niken, Paladi, Kẽm) 13 USD mỗi lot tiêu chuẩn
Năng lượng (Dầu, Quyền CO₂, Dầu khí, Khí tự nhiên) 4 USD mỗi lot tiêu chuẩn
Hàng hóa 4 USD mỗi lot tiêu chuẩn
Tiền điện tử từ 0.1% giá trị giao dịch
ETF & Cổ phiếu từ 0.006% giá trị giao dịch
Chỉ số & Trái phiếu từ 0.004% giá trị giao dịch

Chênh lệch giá (spread) là biến đổi và phản ánh điều kiện thị trường thực tế.
Phí qua đêm (swap / rollover) được áp dụng cho các vị thế giữ qua đêm theo lãi suất thị trường hiện hành.